Ký sự BrSE

Những nẻo đường kỹ sư cầu nối

77 luật trong mail tiếng Nhật – những điều không ai dạy

「大切だけど、誰も教えてくれない」 Cực kỳ quan trọng nhưng chả ai dạy cho bạn cả đâu. Đó là câu đập vào mắt đầu tiên khi mình cầm trên tay quyển sách sẽ giới thiệu cho các bạn ngay sau đây. Một cảm giác rất khó tả và bực bội vì “giá như mình đọc sớm hơn”. Hóa ra […]

Continue Reading

Danh sách từ vựng tiếng nhật IT thường dùng – Phần 3

—–さ—– サーバ(さーば) ネットワークに接続されたコンピュータにサービスを提供するもの。 Server Là máy chủ cung cấp dịch vụ cho các máy tính đã được nối mạng. サービスサポート(さーびすさぽーと) Dịch vụ hỗ trợ. Support Service サブディレクトリ(さぶでぃれくとり) Sub directory 差分バックアップ(さぶんばっくあっぷ) 前回完全バックアップした時点から、変更されたデータを対象にバックアップを行う。 Backup phần khác nhau. Ví dụ như việc backup đối tượng dự liệu đã bị thay đổi so với lần backup trước đó. サンプリング(さんぷりんぐ) […]

Continue Reading

Danh sách từ vựng tiếng nhật IT thường dùng – Phần 2

—–か—– 課金(かきん) サービスの利用に対して料金をかけること。 Billing. Tính phí sử dụng dịch vụ. 拡張子(かくちょうし) ファイルの種類を識別するもの。 例) .jpg、.png、.bmpなど…画像ファイル .doc、.docx…Wordドキュメント File extension (Phần mở rộng) Ví dụ : .jpg、.png、.bmp … Image File .doc、.docx…Word… Document File

Continue Reading