Trong cuộc đời mỗi người, tiền tài danh vọng hay ngay cả những mối quan hệ ta xem trọng là những thứ có thể mất đi nhưng trải nghiệm sẽ theo ta mãi mãi. Trước đây và cả bây giờ cuộc sống cơm áo gạo tiền không hề đơn giản. Thanh xuân qua rất nhanh, […]
Continue Reading77 luật trong mail tiếng Nhật – những điều không ai dạy
「大切だけど、誰も教えてくれない」 Cực kỳ quan trọng nhưng chả ai dạy cho bạn cả đâu. Đó là câu đập vào mắt đầu tiên khi mình cầm trên tay quyển sách sẽ giới thiệu cho các bạn ngay sau đây. Một cảm giác rất khó tả và bực bội vì “giá như mình đọc sớm hơn”. Hóa ra […]
Continue ReadingDanh sách từ vựng tiếng nhật IT thường dùng – Phần 4
Dưới đây là danh sách các key-word đang rất nóng trong dạo gần đây, mình đã tổng hợp lại bên dưới. Ngoài việc hiểu nghĩa ra thì anh em có thời gian hãy nghiên cứu sâu hơn các chủ đề liên quan, sẽ rất tốt cho sự nghiệp sau này. Giả sử nếu không rảnh […]
Continue ReadingPhỏng vấn Hanako về nhu cầu tuyển dụng BrSE
Bài này mình nợ bạn đọc từ năm ngoái mà bây giờ mới trả được. Những câu hỏi bên dưới phần nhiều xuất phát từ thắc mắc của các bạn trẻ sắp và đang là BrSE mà mình tổng hợp lại. Rất may là gặp được Hanako – cán bộ tuyển dụng của VTI Japan. […]
Continue ReadingBàn về Project Estimate (見積)
Hôm nay chúng ta sẽ cùng đàm đạo về một chủ đề khó nhằn đòi hỏi kinh nghiệm nhiều năm trong nghề đó là Estimate – 見積もり. Nó thực sự khó và phần việc này “không dành cho tay mơ” vì liên quan vấn đề tiền bạc. Tại sao BrSE phải biết cái này. Sẽ […]
Continue ReadingLàm sao để tuyển dụng và giữ chân hiền tài
Từ trước tới giờ có lẽ mọi người đã nghe nhiều về chủ đề này. Nhưng hầu hết những quan điểm, góc nhìn đều từ cấp quản lý chứ phía dưới nhìn lên hầu như rất ít. Một phần vì các sếp hay nói và cũng nói hay chứ nhân viên ít khi trình bày. […]
Continue ReadingDanh sách từ vựng tiếng nhật IT thường dùng – Phần 3
—–さ—– サーバ(さーば) ネットワークに接続されたコンピュータにサービスを提供するもの。 Server Là máy chủ cung cấp dịch vụ cho các máy tính đã được nối mạng. サービスサポート(さーびすさぽーと) Dịch vụ hỗ trợ. Support Service サブディレクトリ(さぶでぃれくとり) Sub directory 差分バックアップ(さぶんばっくあっぷ) 前回完全バックアップした時点から、変更されたデータを対象にバックアップを行う。 Backup phần khác nhau. Ví dụ như việc backup đối tượng dự liệu đã bị thay đổi so với lần backup trước đó. サンプリング(さんぷりんぐ) […]
Continue ReadingNghề BrSE – được và mất
Lời đầu tiên xin chúc anh chị em năm mới sức khoẻ. Dạo gần đây mình nhận được nhiều câu hỏi từ các bạn trẻ mà hầu hết là sinh viên về nghề. Các em có khá nhiều thắc mắc về hướng đi cũng như những kỹ năng cần bồi đắp. Cảm nhận đầu tiên […]
Continue ReadingKinh nghiệm mua nhà tại Nhật
Chào mọi người, mấy tháng nay mình ko có bài viết nào mới do bận vụ mua nhà. Thủ tục đã hoàn tất, tuần sau mình chuyển qua nhà mới nên giờ note lại ít chữ. Hy vọng sẽ giúp các bạn đang có ý định mua nhà ở Nhật sẽ nhìn thấy rõ các […]
Continue ReadingDanh sách từ vựng tiếng nhật IT thường dùng – Phần 2
—–か—– 課金(かきん) サービスの利用に対して料金をかけること。 Billing. Tính phí sử dụng dịch vụ. 拡張子(かくちょうし) ファイルの種類を識別するもの。 例) .jpg、.png、.bmpなど…画像ファイル .doc、.docx…Wordドキュメント File extension (Phần mở rộng) Ví dụ : .jpg、.png、.bmp … Image File .doc、.docx…Word… Document File
Continue Reading