Ký sự BrSE

Những nẻo đường kỹ sư cầu nối

Danh sách từ vựng tiếng nhật IT thường dùng – Phần 1

—–あ—–

アイコン(あいこん)
デスクトップ上にある小さな絵のこと。ここにマウスポインタを合わせてクリックまたはダブルクリックすることでプログラムが起動する。
Icon.
Là các biểu tượng nhỏ nhỏ hiển thị trên màn hình Desktop. Khi ta rê chuột vào rồi click hay double click thì chương trình (program) sẽ được thực thi.

アカウント(あかうんと)
インターネット上でサービスを受けるために必要な識別名。ユーザアカウントとパスワードは必ずセットになっている。
例) [email protected]の「yaranaika」がアカウントになる。
Account – Tài khoản.
Là những tên riêng dùng để tiếp nhận các dịch vụ trên internet. Phải có đủ bộ bao gồm User Account + Password.
Ví dụ : [email protected] thì「yaranaika」chính là Account

圧縮(あっしゅく)
容量の大きいファイルのサイズを小さくして、使用量を節約すること。
Nén (file)
Làm nhỏ size của các file có dung lượng lớn nhằm tiết kiệm bộ nhớ lưu trữ (có thể là local Driver như ổ C D E hoặc bộ lưu trữ online như One Driver, Cloud Driver…)

アップデート(あっぷでーと)
OS(オペレーティングシステム:WindowsやMac OSのこと)のバグを修正するソフトを組み込んでバグを修復すること。

Update
Là những nâng cấp của hệ thống cho việc sửa những lỗi trên hệ điều hành

アップロード(あっぷろーど)
映像や画像、文字データなどをWebサーバに保存すること。「アップする」ともいう。

Upload
Là việc đẩy dữ liệu văn bản và các hình ảnh lên web server.

アドレス(あどれす)
サイトやメールにおいて「どこの誰か」を示すもの。サイトの場合は「URL」、電子メールの場合は「メールアドレス(略してメアド)」と呼ばれる。
例) http://www.hyahha-uhyohyo.com(URL)、[email protected](メールアドレス)

Address
Là những đường dẫn địa chỉ trên thanh URL đến các trang thư điện tử của 1 cá nhân nào đó như gọi URL http://www.hyahha-uhyohyo.com , và địa chỉ email [email protected]

アフィリエイト(あふぃりえいと)
サイト閲覧者を自分のサイトから商品を取り扱っているサイトに誘導・購入させた実績に応じて金銭が支払われるシステムのこと。最近は商品購入しなくてもクリックした回数に応じて金銭が支払われるものが増えてきた。

Affiliate
Là 1 hệ thống thanh toán tiền bạc từ việc mua hàng trên những trang web. Gần đây dù không mua hàng nhưng số lượng hàng mua ứng với lần click đã tăng lên.

アプリケーション(あぷりけーしょん)
通称アプリ。「絵を描く」といったものや「計算する」といった動作を行うプログラムのこと。
例) Microsoft Office、ゲーム、GIMPやInkscapeといったお絵かきソフトなど
お気に入り詳細を見る

Application
Là tên thường gọi của app , là 1 chương trình được tạo ra cho công việc kế toán và phác họa như là phần mềm Microsoft Office, game, GIMP,Inkscape

—–い—–

イーサネット(いーさねっと)
LAN(構内情報通信網)の接続方法の国際規格の1つで、最も普及している国際標準規格のこと。
Ethernet (đừng nhầm với internet) là 1 phương pháp kết nối theo chuẩn quốc tế trong mạng LAN, nó là tiêu chuẩn kết nối phổ biến nhất hiện nay.

イノベーション(いのべーしょん)
物事の「新しい捉え方」「新しいものの見方」「新しい活用法」「新結合」…といった意味の言葉
Innovation – sự cải tiến, đổi mới
Có nghĩa là 1 hướng đi, cách nhìn, giải pháp, mới , sự kết hợp mới mẻ.

イノベータ(いのべーた)
上に示したイノベーションを作り出した人のこと。

innovator
Là người tạo ra innovation

イメージスキャナ(いめーじすきゃな)
写真や雑誌、本といった「紙媒体」の情報を「電子データ」としてパソコンに取り込む装置のこと

image scanner
Là thiết bị quét các dữ liệu từ sách, tạp chí, ảnh

インクジェットプリンタ(いんくじぇっとぷりんた)
ノズルの先から霧状のインクを紙に吹き付けて印刷する装置。安価できれいに印刷できるため、個人向けプリンタの主流となっている。

ink-jet printer
Là những thiết bị thường được dùng để in ra các trang giấy

インターネット(いんたーねっと)
企業におけるLANやWAN(広域情報通信網)、家庭にあるコンピュータ(パソコン)を全世界規模で相互接続させたもの。(下図参照)

Internet
Là những kết nối qua lại lẫn nhau giữa máy tính trong các hộ gia đình, các mạng LAN vs WAN ở trong công ti – xí nghiệp

インターフェース(いんたーふぇーす)
コンピュータと周辺機器をつなぐための方式および装置のこと。(下図参照)

Interface
Là hệ thống kết nối giữa máy tính và thiết bị ngoại vi. Trong lập trình thì interface là một bản thiết kế của một lớp. Nó chỉ bao gồm các phương thức trừu tượng.

インタプリタ(いんたぷりた)
ソースコード(作成したプログラムのこと)を1行ずつ機械語に翻訳しながらプログラムを実行するシステムのこと。

Interpretive – trình thông dịch (khác với compiler – biên dịch)
Trình thông dịch biên dịch một chương trình nguồn theo từng phân đoạn rồi thực thi các đoạn mã đã được biên dịch. Tức là vừa dịch ra mã máy vừa thực thi từng đoạn 1, khác với trình biên dịch là dịch luôn toàn bộ source code (chứ không phải từng dòng) thành các run file, ta hay gặp nhất là file .exe.

—–う—–

ウィルス対策ソフト(うぃるすたいさくそふと)
パソコンをコンピュータウィルスから守るためのソフト。ウィルス定義データベースと比較してウィルスを見つけるタイプとプログラムの挙動からウィルスを見つけるタイプがある。

Phần mềm diệt vi rút
Là phần mềm bảo vệ máy tính khỏi vi rút. Loại quét virut dựa trên hành vi bất thường của các chương trình và loại quét virut trên cơ sở so sánh với database danh sách virut.

ウィンドウ
操作画面内に用意された小さな画面のこと。アプリケーションを起動したときに表示されるもの。

Window
Là màn hình nhỏ thuộc phạm vi bên trong màn hình thao tác. Tức là cái hiện ra khi ta chạy ứng dụng.

ウィンドウズ
マイクロソフト社が開発・販売しているOS(オペレーティングシステム)のこと。

Windows
Hệ điều hành của Microsoft.

—–え—–

液晶ディスプレイ(えきしょうでぃすぷれい)

Màn hình tinh thể lỏng.

エンコード(えんこーど)
データを一定の法則に基づき、変換すること。

Encode – mã hoá ký tự
Chuyển đổi dữ liệu theo 1 qui tắc nhất định (việc mã hoá thường tuân thủ theo 1 thuật toán).

エンコーダ(えんこーだ)
データを変換するソフトウェアのこと。

Encoder – bộ mã hoá
Phần mềm chuyển đổi (mã hoá) dữ liệu.

エディター
コンピュータで、ソース プログラムや文書ファイルなどを編集するためのプログラム。

Editor
Chương trình soạn thảo (hiển thị – chỉnh sửa) văn bản trên máy tính. Các bác Nhật hay dùng tool Sakura, còn dân lập trình thì thường dùng Notepad ++.

—–お—–

オーサリング(おーさりんぐ)
文字や静止画像、動画像、音声を統合して1つのコンテンツを作成すること。
たとえば、自分の好きな音楽を集めてマイベストCDを作成したり、自分で撮影した動画にキャプションを入れて映画のような動画を作成する…といったようなこと。

Authoring
Việc tạo ra tác phẩm âm nhạc, phim ảnh, thơ văn.

オーサリングツール(おーさりんぐつーる)
上の操作を行うソフトウェアのこと。Movie Makerなどがこれに当たる。

Authoring Tool
Phần mềm hỗ trợ việc sáng tác, ví dụ như Movie Maker (chỉnh sửa – edit video tool).

オープンソースソフトウェア(おーぷんそーすそふとうぇあ)
ソフトウェアの作成者がインターネットを通じて無償でソースコードを公開し、著作権の範囲内で自由に改変・再頒布を認めたソフトウェアのこと。無保証が原則である。
例) Free BSD、GNUなど

Opensource software
Phần mềm nguồn mở là phần mềm với mã nguồn được công bố và sử dụng một giấy phép nguồn mở. Giấy phép này cho phép bất cứ ai cũng có thể nghiên cứu, thay đổi và cải tiến phần mềm.

オフィスツール(おふぃすつーる)
事務用ソフトの総称。Word、Excel、Power Point、Accessといったものがこれに該当する。

Office Tool
Các phần mềm mà ai cũng hay dùng như Word excel …

オペレーティングシステム(おぺれーてぃんぐしすてむ)
略してOS。WindowsやMac OS、Linuxといった「コンピュータを動かすため」のソフトウェアのこと。

Operating System – hệ điều hành
Như Windows, Mac OS, Linux.

オンラインシステム(おんらいんしすてむ)
コンピュータ同士で通信回線などを接続して処理するシステムのこと。
例) 楽天、Amazonといったオンラインショッピングやネットバンキングなど。

Online System

Những hệ thống mà ta thao tác khi nối mạng.
Ví dụ như Rakuten, Amazon có các OnlineSystem là Online Shopping hay Netbanking.

オンラインストレージ(おんらいんすとれーじ)
インターネット上にあるサーバを間借りして、そこにデータを保存するシステムおよびサービスのこと。東日本大震災により、「大切なデータはサーバに保存する」傾向が強くなっている。
ある特定の容量(2GB~7GB)までは無料で提供してくれる。skydriveやdropboxなどがこれに該当。

Online Storage

Dịch vụ lưu trữ trên internet. Để hạn chế những thiệt hại liên quan thiên tai hoả hoạn thì dữ liệu quan trọng cần được lưu online, thường thì tầm 2-7GB là được cho free. Những Storage thông dụng : Skydrive, Dropbox.

3.8/5 - (5 votes)
Nếu thấy hay thì đừng ngại

One thought on “Danh sách từ vựng tiếng nhật IT thường dùng – Phần 1

  1. Bài viết rất hữu ích. em rất cám ơn anh vì đã share bài viết này cho em và mọi người ạ

Comments are closed.

%d bloggers like this: