Ký sự BrSE

Những nẻo đường kỹ sư cầu nối

Danh sách từ vựng tiếng nhật IT thường dùng – Phần 3

—–さ—– サーバ(さーば) ネットワークに接続されたコンピュータにサービスを提供するもの。 Server Là máy chủ cung cấp dịch vụ cho các máy tính đã được nối mạng. サービスサポート(さーびすさぽーと) Dịch vụ hỗ trợ. Support Service サブディレクトリ(さぶでぃれくとり) Sub directory 差分バックアップ(さぶんばっくあっぷ) 前回完全バックアップした時点から、変更されたデータを対象にバックアップを行う。 Backup phần khác nhau. Ví dụ như việc backup đối tượng dự liệu đã bị thay đổi so với lần backup trước đó. サンプリング(さんぷりんぐ) […]

Continue Reading

Danh sách từ vựng tiếng nhật IT thường dùng – Phần 2

—–か—– 課金(かきん) サービスの利用に対して料金をかけること。 Billing. Tính phí sử dụng dịch vụ. 拡張子(かくちょうし) ファイルの種類を識別するもの。 例) .jpg、.png、.bmpなど…画像ファイル .doc、.docx…Wordドキュメント File extension (Phần mở rộng) Ví dụ : .jpg、.png、.bmp … Image File .doc、.docx…Word… Document File

Continue Reading

Danh sách từ vựng tiếng nhật IT thường dùng – Phần 1

—–あ—– アイコン(あいこん) デスクトップ上にある小さな絵のこと。ここにマウスポインタを合わせてクリックまたはダブルクリックすることでプログラムが起動する。 Icon. Là các biểu tượng nhỏ nhỏ hiển thị trên màn hình Desktop. Khi ta rê chuột vào rồi click hay double click thì chương trình (program) sẽ được thực thi. アカウント(あかうんと) インターネット上でサービスを受けるために必要な識別名。ユーザアカウントとパスワードは必ずセットになっている。 例) [email protected]の「yaranaika」がアカウントになる。 Account – Tài khoản. Là những tên riêng dùng để tiếp nhận các dịch vụ trên internet. Phải […]

Continue Reading