Ký sự BrSE

Những nẻo đường kỹ sư cầu nối

Danh sách từ vựng tiếng nhật IT thường dùng – Phần 3

—–さ—–

サーバ(さーば)
ネットワークに接続されたコンピュータにサービスを提供するもの。

Server
Là máy chủ cung cấp dịch vụ cho các máy tính đã được nối mạng.

サービスサポート(さーびすさぽーと)

Dịch vụ hỗ trợ. Support Service

サブディレクトリ(さぶでぃれくとり)

Sub directory

差分バックアップ(さぶんばっくあっぷ)
前回完全バックアップした時点から、変更されたデータを対象にバックアップを行う。

Backup phần khác nhau.
Ví dụ như việc backup đối tượng dự liệu đã bị thay đổi so với lần backup trước đó.

サンプリング(さんぷりんぐ)
アナログデータをデジタル化するために行う処理のこと。「標本化」ともいう。アナログデータを一定の間隔で区切って取り出す処理である。

Sampling (lấy mẫu)
Là việc xử lý đuợc thực hiện để số hoá dữ liệu analog. Nó còn được gọi với cái tên nhật là hyohon-ka (lấy mẫu).

Hiện nay việc lấy mẫu được kết hợp với phân tích data ứng dụng rất nhiều trong phát triển phần mềm, ví dụ như nó có thể được áp dụng trong công đoạn estimate nhằm mục đích trích xuất mẫu để đưa ra con số ước lượng độ lớn dự án

—–し—–

システム設計(しすてむせっけい)
会社の経営戦略や事業方針に従って開発するコンピュータシステムの構造を設定すること。

System design (Thiết kế hệ thống)
Việc thiết lập cấu trúc của hệ thống máy tính phát triển phần mềm theo chiến lược quản lý và chính sách kinh doanh của công ty.

システムテスト(しすてむてすと)
部分部分で作成したプログラムをすべて結合したのち、「システム全体」がシステム方式設計で定義した仕様を満たしているかをチェックするテストのこと。

System test
Sau khi kết hợp tất cả các chương trình nhỏ lẻ lại thành một khối, thì sẽ kiểm tra xem “toàn bộ hệ thống” có đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật được xác định trong thiết kế hệ thống hay không.

シミュレータ(しみゅれーた)
コンピュータ上で模擬実験を行うソフトウェアおよびハードウェアの総称。

Simulator (trình mô phỏng)
Tên gọi của phần cứng và phần mềm mô phỏng trên máy tính.

受注(じゅちゅう)
注文を受けること。ITの場合は「受注処理を行う」という意味で使用する。

Thụ lý đơn hàng.
Việc tiếp nhận đơn đặt hàng.
Ta hay gặp từ này trong công đoạn ký hợp đồng.

障害管理(しょうがいかんり)
ITサービスを提供しているときに、インシデント(障害)が発生したとき、可能な限り速やかにサービスを回復するための努力を怠らないこと。

Quản lý sự cố.
Trong dịch vụ IT thì khi phát sinh sự cố cần phải có sự quản lý chặt chẽ nhằm khôi phục lại dịch vụ một cách nhanh chống nhất trong khả năng có thể.

情報(じょうほう)

Information (Thông tin).

—–—–

数式(すうしき)
数学や物理・科学・科学で使う、文字と数字で構成された文章(というより暗号)。

Kiểu số

スクリプト言語(すくりぷとげんご)
簡易プログラム※を実行するために使う言語のこと。

Ngôn ngữ script. (VD : JavaScript)

スタック(すたっく)
リストの最後にデータを挿入し、一番先頭のデータ(最後に書き込んだデータ)を消去する方法。

Stack

 

—–—–

請求書(せいきゅうしょ)

Bill

生産性(せいさんせい)

Productivity

Số dòng code được của 1 người trong 1 tháng. Ví dụ như Java/C# là 2500 LOC/1 người/1 tháng, C là 1700 LOC …

正常(せいじょう)

Normal – Trạng thái bình thường (ý tốt)

製造(せいぞう
原材料を加工して製品を作り上げること。

Sản xuất

Xử lý nguyên liệu để sản xuất ra sản phẩm

セキュリティ(せきゅりてぃ)

Sercurity

選択(せんたく)

Chọn. Tương đương với từ Select (ví dụ như Select trong combobox, Select data row …)

—–そ—–

総合テスト(そうごうてすと)
構築したシステムが全体的に正しく機能を満たしているかどうかを確認するテストのこと。

Integration test – Test tích hợp.

Việc kiểm tra một cách toàn diện các chức năng của hệ thống đã được xây dựng có hoạt động chính xác hay không

操作性テスト(そうさせいてすと)
システムが利用者にとって操作しやすいかを検証するテストのこと。

Test thao tác.

Việc kiểm chứng xem thử hệ thống có được vận hành dễ dàng bởi người sử dụng hay không

挿入(そうにゅう)
データ操作の場合はテーブルに指定したレコードを挿れることを意味する

Insert – Chèn.

Ví dụ như việc chèn 1 record vào table trong cơ sở dữ liệu

ソースコード(そーすこーど)

Source code – Mã nguồn

ソフトウェア(そふとうぇあ)

Software

ソフトウェア開発技術(そふとうぇあかいはつぎじゅつ)

Kỹ thuật phát triển phần mềm

ソフトウェア開発手法(そふとうぇあかいはつしゅほう)

Phương pháp phát triển phần mềm

ソフトウェア開発モデル(そふとうぇあかいはつもでる)
ソフトウェアを開発する際の手順をモデル化したしたもので、ウォーターフォールモデル、プロトタイプモデル、スパイラルモデルの3つがある。

Mô hình phát triển phần mềm

Đó là các mô hình mà ta thường gặp như Thác Nước, Tịnh Tiến, Xoắn Ốc…

ソフトウェア障害(そふとうぇあしょうがい)

Lỗi phần mềm

ソフトウェア詳細設計(そふとうぇあしょうさいせっけい)

Software Detail Design

ソフトウェアパッケージ(そふとうぇあぱっけーじ)

Software Package

3.7/5 - (4 votes)
Nếu thấy hay thì đừng ngại

2 thoughts on “Danh sách từ vựng tiếng nhật IT thường dùng – Phần 3

  1. Anh tưởng ko ai quan tâm nên đang tính stop, em nói vậy a có động lực đẩy tiếp 2 phần còn lại rồi. Thanks

  2. A ơi a làm tiếp đi a. E đang từng ngày học theo blog của a. Hiện e có N2 muốn trở thành comtor hay brse cần làm tiếp những bước gì vậy a

Comments are closed.

%d bloggers like this: