Ký sự BrSE

Những nẻo đường kỹ sư cầu nối

Danh sách từ vựng tiếng nhật IT thường dùng – Phần 3

—–さ—– サーバ(さーば) ネットワークに接続されたコンピュータにサービスを提供するもの。 Server Là máy chủ cung cấp dịch vụ cho các máy tính đã được nối mạng. サービスサポート(さーびすさぽーと) Dịch vụ hỗ trợ. Support Service サブディレクトリ(さぶでぃれくとり) Sub directory 差分バックアップ(さぶんばっくあっぷ) 前回完全バックアップした時点から、変更されたデータを対象にバックアップを行う。 Backup phần khác nhau. Ví dụ như việc backup đối tượng dự liệu đã bị thay đổi so với lần backup trước đó. サンプリング(さんぷりんぐ) […]

Continue Reading