Ký sự BrSE

Những nẻo đường kỹ sư cầu nối

Danh sách từ vựng tiếng nhật IT thường dùng – Phần 2

—–か—– 課金(かきん) サービスの利用に対して料金をかけること。 Billing. Tính phí sử dụng dịch vụ. 拡張子(かくちょうし) ファイルの種類を識別するもの。 例) .jpg、.png、.bmpなど…画像ファイル .doc、.docx…Wordドキュメント File extension (Phần mở rộng) Ví dụ : .jpg、.png、.bmp … Image File .doc、.docx…Word… Document File

Continue Reading

Danh sách từ vựng tiếng nhật IT thường dùng – Phần 1

—–あ—– アイコン(あいこん) デスクトップ上にある小さな絵のこと。ここにマウスポインタを合わせてクリックまたはダブルクリックすることでプログラムが起動する。 Icon. Là các biểu tượng nhỏ nhỏ hiển thị trên màn hình Desktop. Khi ta rê chuột vào rồi click hay double click thì chương trình (program) sẽ được thực thi. アカウント(あかうんと) インターネット上でサービスを受けるために必要な識別名。ユーザアカウントとパスワードは必ずセットになっている。 例) [email protected]の「yaranaika」がアカウントになる。 Account – Tài khoản. Là những tên riêng dùng để tiếp nhận các dịch vụ trên internet. Phải […]

Continue Reading